GÓI GOLDEN VISA CƠ BẢN (6,000 EUR) | GÓI GOLDEN VISA CAO CẤP (10,000 EUR) |
GIS sẽ hỗ trợ cho khách hàng: - Đăng ký mã số thuế;
- Mở tài khoản ngân hàng cá nhân.
- Thẩm định tài sản, thỏa thuận mua bán, hợp đồng dịch vụ, công chứng hồ sơ;
- Hỗ trợ dịch vụ cấp phép Golden Visa;
- Hỗ trợ gia đình và thân nhân của nhà đầu tư trong việc xin cấp phép Golden Visa;
|
Thêm hồ sơ đăng ký/ tài sản: 1,000 EUR | Thêm hồ sơ đăng ký/ tài sản: 2,500 EUR |
Lệ phí gia hạn/ Phí cấp Giấy phép cư trú: 1,000 EUR | Hỗ trợ gia đình và thân nhân của nhà đầu tư gia hạn giấy phép cư trú vào mỗi giai đoạn cư trú cuối năm thứ nhất, cuối năm thứ ba và cuối năm thứ năm. |
Lệ phí dịch vụ/ Phí cấp phép công nhận quyền công dân Bồ Đào Nha: 1,000 EUR/người/ năm | Hỗ trợ gia đình và thân nhân của nhà đầu tư đăng ký quyền công dân Bồ Đào Nha. |
Khoản đóng góp |
Vào tài khoản ngân hàng Bồ Đào Nha | 1,500,000 EUR |
Hệ thống công nghệ và phát triển khoa học quốc gia | 350,000 EUR |
Di sản văn hóa quốc gia | 250,000 EUR |
Quỹ đầu tư hoặc quỹ đầu tư mạo hiểm | 350,000 EUR |
Mua bất động sản |
Mua bất động sản | 500,000 EUR |
Mua bất động sản có tuổi đời trên 30 năm hoặc trong khu vực đô thị đang cần được phát triển | 350,000 EUR |
Kinh doanh |
Chuyển giao vốn thành lập công ty hoặc tăng thêm vốn cổ phần, hoặc tạo ra ít nhất 5 việc làm cố định trong 3 năm | 500,000 EUR |
Tạo ra ít nhất 10 việc làm | |
D2 VISA |
Phí pháp lý | 8,000 EUR |
Mức cổ phần tối thiểu | 1 EUR |
Tiền gửi ngân hàng (bắt buộc) | 5,000 EUR |
Chứng minh tài chính từ năm thứ hai trở đi | 300 EUR/năm |
Phí thành lập doanh nghiệp | 360 EUR |
Giấy phép cư trú | 70,30 EUR / người |
Phí đăng ký bản quyền tên doanh nghiệp | 75 EUR (chứng nhận trong vòng 10 ngày làm việc) hoặc 150 EUR (chứng nhận trong vòng 24 giờ) |
Phí kế toán tư vấn | +/- 250 (tháng) EUR |
Mức tiền lương tối thiểu cho người quản lý doanh nghiệp (bắt buộc) | 600 (tháng) EUR |
Phí an sinh xã hội tối thiểu | 208,5 (tháng) EUR |
Phí bảo hiểm an toàn lao động (bắt buộc) | +/- 200 (mỗi năm) EUR |
Chứng minh khả năng chi trả sinh hoạt phí (tài khoản ngân hàng cá nhân) | 7,200 EUR (tương đương 12 tháng lương tối thiểu của công dân Bồ Đào Nha) |
Chứng minh khả năng chi trả sinh hoạt phí của gia đình nhà đầu tư (vợ/ chồng hoặc trẻ em trên 18 tuổi) | 3,600 EUR (tương đương 6 tháng lương tối thiểu của công dân Bồ Đào Nha) |
Chứng minh khả năng chi trả sinh hoạt phí của gia đình nhà đầu tư (trẻ em phụ thuộc tài chính dưới 18 tuổi) | 2,160 EUR (tương đương 30% của 12 tháng lương tối thiểu của công dân Bồ Đào Nha) |
D7 VISA |
Phí pháp lý | 6,000 EUR |
Chứng minh tài chính từ năm thứ 2 trở đi | 300 EUR |
Phí cấp Giấy phép cư trú | 70,3 EUR/ người |
Xác nhận mức lương tối thiểu | 600 (1 người) EUR |
Nhà đầu tư + Vợ hoặc chồng (+ 50% mức lương tối thiểu) | 300 EUR |
Trẻ em (+ 30% mức lương tối thiểu) | 180 EUR |
* Phí dịch vụ GIS: 27,000 EUR đối với nhà đầu tư, 36,000 EUR đối với nhà đầu tư + vợ hoặc chồng và 1,800 EUR cho mỗi thành viên trong gia đình phụ thuộc về tài chính * Những khoản phí trên được thể hiện bằng Euro (EUR) và có thể thay đổi * Lệ phí trên được công bố bởi Chính phủ Bồ Đào Nha. Phí cấp Giấy phép cư trú và phí gia hạn sẽ được yêu cầu thanh toán sau khi nhận thư phê duyệt từ Chính phủ. |